TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIO

Share on facebook
Facebook

Mục lục

1.  Ưu điểm:

  • Top Trường Đại học lâu đời nhất Nhật Bản, được thành lập từ năm 1858, tính đến nay đã có hơn 160 năm hình thành và phát triển.
  • Đại học Keio có 10 khoa và 14 trường đại học với chương trình đào tạo đa dạng; trường cũng điều hành một trường trung học ở New York
  • Có quan hệ hợp tác với nhiều trường Đại học: khoảng 250 trường đại học tại 40 quốc gia khác nhau trên thế giới
  • Keio có 6 văn phòng ở nước ngoài và các trung tâm ở New York, London, Seoul, Singapore, Bắc Kinh và Thượng Hải
  • Ngoài các lớp học ngôn ngữ, hơn 180 khóa học khác được chứng thực bằng tiếng Anh. Ngoài ra còn có các chương trình đại học bằng tiếng Anh sau mỗi khoa đại học.

2. Điều kiện tuyển sinh:

Đối với các bạn nộp hồ sơ bằng tiếng Anh       

  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Tiếng Anh: Ielts 6.5 trở lên
  • Phải có điểm chuẩn: IB, SAT, ACT, A lever…

Đối với các chương trình cấp bằng Đại học bằng tiếng Nhật      

  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Tiếng Nhật N1
  • Điểm EJU (môn thi và điểm chuẩn tùy từng ngành)

3. Chương trình đào tạo & thông tin học phí:

(1 yên = 160 đồng)

Điều kiện để đăng ký học khóa Bekka tại trường Đại học Keio:

Yêu cầu tiếng Nhật: Không yêu cầu

Hình thức dự thi: Xét duyệt hồ sơ

Lệ phí (Bao gồm phí dự thi, phí nhập học và học phí 1 năm): 695,000 yên/năm (~ 114tr)

KhoaHọc phí và chi phí (JPY)Các khoản phí khác (JPY)Tổng (JPY)
năm đầu
Tổng (JPY)
năm 2
Phí nhập họcPhí đăng ký cơ bảnHọc phíPhí cơ sở vật chấtThí nghiệm và đào tạo thực hành
Văn thư200.000
(~33tr)







200.000 (~33tr)
60.000
(~9tr9)







60.000
(~9tr9)
900.000
(~148tr)
210.000 (~34tr)03,350 ~ 7,250
(~550.000 - 1tr)
1.373.350
(~226tr)
1,177,250
(~193tr)
Kinh tế08.350
(~1tr3)
1.378.350
(~227tr)
1,178,250
(~195tr)
Luật013.350
(~2tr2)
1.383.350
(~227tr)
1,183,250
(~195tr)
Kinh doanh thương mại09.850
(~1tr6)
1.379.850
(~222tr)
1,179,750
(~194)
Y học3.040.000
(~497tr)
350.000
(~57tr)
190.000
(~31tr)
3,350
(~550.000)
3.8733.350
(~628tr)
3,673,250
(~605tr)
Khoa học công nghệ1.290.000
(~210tr)
220.000
(~36tr)
100.000
(~16tr)
1.903.350
(~306tr)
1,703,250
(~280tr)
Quản trị chính sách1.050.000
(~171tr)
280.000
(~45tr)
011.350
(~1tr800)
1.631.350
(~261tr)
1,431,250
(~ 231tr)
Môi trường và thông tin học01.631.350
(~261tr)
1,431,250
(~ 231tr)
Điều dưỡng320.000
(~52tr)
220.000
(~36tr)
15.850
(~2tr5)
1.915.850
(~305tr)
1,715,750
(~ 282tr)
Y dược1.720.000300.000
(~49tr)
190.000
(~31tr)
3,350
(~550.000)
2.523.350
(~404tr)
2,323,250
(~ 382 tr)
Khoa học dược1.440.000190.000
(~31tr)
2.243.350
(~358tr)
2,043,250
(~ 336tr)

4. Kí túc xá

– Nhà trường sắp xếp 11 khu KTX cho sinh viên quốc tế

– Chi phí dao động từ: 20,000 yên ~ 80,000 Yên.

5. Học bổng: 

Học bổng dựa trên thành tích

Học bổngThời gian nộp hồ sơ (dự kiến)Số tiền học bổngThời gian học bổng
Học bổng Đại học Keio cho sinh viên năm 2 trở lênTháng 10500.000 yên hoặc 250.000 yên/năm (~ 41tr - 80tr)1 năm (có thể nộp đơn lại)
Học bổng tưởng niệm Yamaoka Kenichi cho sinh viên năm nhấtTháng 4700.000 yên/năm (Khoa Văn thư, Kinh tế, Luật, Kinh doanh và Thương mại); 900.000 yên/năm (tất cả các khoa khác)
(~114tr - 147tr)
1 năm
Học bổng tưởng niệm Yamaoka Kenichi cho sinh viên năm 2 và sau ĐHTháng 4500.000 yên mỗi năm
(~80tr)
1 năm (có thể nộp đơn lại)
Quỹ học bổng Goldman SachsTháng 4500.000 yên mỗi năm
(~80tr)
1 năm (có thể nộp đơn lại)
Học bổng hoàn thành bằng Đại học KeioTháng 6 và tháng 11Trong phạm vi học phí1 năm (có thể nộp đơn lại)
Học bổng được chỉ định của nhà tài trợ (Dựa trên tình hình tài chính)Tháng 4 – Tháng 5Khác nhau cho từng học bổng1 năm (có thể nộp đơn lại)

Học bổng chính phủ (cho cả sinh viên Đại học và sau Đại học)

Học bổngThời gian nộp hồ sơ (dự kiến)Số tiền học bổngThời gian học bổng
Học bổng MEXTTháng 12Miễn toàn bộ học phí
Trợ cấp hàng tháng 117.000–145.000 yên (~19tr - 23tr)
Lên đến 1 năm
Học bổng JASSOTháng 448.000 yên mỗi tháng
(~8tr)
1 năm (có thể nộp đơn lại)
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG LIÊN KẾT
KHU VỰCSTTTÊN TRƯỜNG
TOKYO/ YOKOHAMA1Trường Nhật ngữ YIEA Yokohama/Tokyo
TOKYO2Học viện giao lưu quốc tế Tokyo
3Học viện Nhật ngữ Sendagaya
4Nhật ngữ Akamonkai
5Toho International College
6Human Academy Japanese School
7Học Viện Nhật Ngữ Yoshida
8Trường Ngôn Ngữ Meros
9Tokyo School Of Business
TOKYO/ OSAKA10Trường Nhật ngữ Jin Tokyo/Osaka
11Nhật ngữ ISI (Tokyo, Osaka, Kyoto, Nagoya)
TOKYO/ KYOTO/SHINJUKU12ARC 東京日本語学校
OSAKA13Học viện Công nghệ Thông tin Seifu
14Học Viện EHLE
15Nhật Ngữ OSAKA MINAMI
SAITAMA16Trường Nhật Ngữ Eikou
17Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Chuo
18Học Viện Isaac Tokyo
KAGOSHIMA19Trường Cao Đẳng Kagoshima
EHIME20Trường Cao Đẳng Kinh Doanh Điện Tử Kawahara
GUNMA21Trường Ngoại Ngữ Nippon Academy
FUKUOKA22Trường Nhật Ngữ NILS
CHIBA23Meiyuu Japanese Language School
NAGOYA24Học Viện Ngôn Ngữ Kyoshin Nagoya

HÃY ĐIỀN VÀO BIỂU MẪU