TOKYO UNIVERSITY OF TECHNOLOGY

Share on facebook
Facebook

Mục lục

1. Ưu điểm:

Đại học Công nghệ Tokyo được thành lập vào năm 1986, là trường đại học khoa học và công nghệ toàn diện với sáu khoa, một Khoa Nghệ thuật Tự do, và ba trường sau đại học trải dài hai cơ sở: Kamata và Hachioji.

2. Điều kiện tuyển sinh:

  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • JLPT N1
  • Tham gia kì thi EJU và phỏng vấn với trường để được nhập học

3. Chương trình đào tạo:

Please Select A Table From Setting!

4. Thông tin học phí:

(1 yên = 160 đồng)

Trường Kỹ thuật

Các hạng mục chi phíHọc kỳ đầu tiên
(tại thời điểm làm thủ tục nhập học)
Học kỳ thứ 2
Phí nhập học250.000 JPY (~41tr)
Học phí688.000 JPY (~112tr)688.000 JPY (~112tr)
Chi phí hoạt động ngoại khóa14.000 JPY (~2tr)
Phí thành viên Hội cựu sinh viên6.000 JPY (~990.000)
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai3.300 JPY (~540.000)
Tổng961.300 JPY (~158tr)688.000 JPY (~112tr)

Trường Khoa học công nghệ và máy tính

Các hạng mục chi phíHọc kỳ đầu tiên
(tại thời điểm làm thủ tục nhập học)
Học kỳ thứ 2
Phí nhập học250.000 JPY (~40tr)
Học phí663.000 JPY (~108tr)663.000 JPY (~108tr)
Chi phí hoạt động ngoại khóa14.000 JPY (~2tr300)
Phí thành viên Hội cựu sinh viên6.000 JPY (~990.000)
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai3.300 JPY (~540.000)
Tổng936.300 JPY (~154tr)648.000 JPY (~108tr)

Trường Khoa học Truyền thông

Các hạng mục chi phíHọc kỳ đầu tiên
(tại thời điểm làm thủ tục nhập học)
Học kỳ thứ 2
Phí nhập học250.000 JPY (~40tr)
Học phí663.000 JPY (~108tr)663.000 JPY (~108tr)
Chi phí hoạt động ngoại khóa14.000 JPY (~2tr300)
Phí thành viên Hội cựu sinh viên6.000 JPY (~990.000)
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai3.300 JPY (~540.000)
Tổng936.300 JPY (~154tr)648.000 JPY (~108tr)

Trường Khoa học công nghệ và Sinh học

Các hạng mục chi phíHọc kỳ đầu tiên
(tại thời điểm làm thủ tục nhập học)
Học kỳ thứ 2
Phí nhập học250.000 JPY (~41tr)
Học phí688.000 JPY (~112tr)688.000 JPY (~112tr)
Chi phí hoạt động ngoại khóa14.000 JPY (~2tr)
Phí thành viên Hội cựu sinh viên6.000 JPY (~990.000)
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai3.300 JPY (~540.000)
Tổng961.300 JPY (~158tr)688.000 JPY (~112tr)

Trường Thiết kế

Các hạng mục chi phíHọc kỳ đầu tiên
(tại thời điểm làm thủ tục nhập học)
Học kỳ thứ 2
Phí nhập học250.000 JPY (~41tr)
Học phí780.000 JPY (~127tr600)780.000 JPY (~127tr600)
Chi phí hoạt động ngoại khóa14.000 JPY (~2tr)
Phí thành viên Hội cựu sinh viên6.000 JPY (~990.000)
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai3.300 JPY (~540.000)
Tổng1.053.300 JPY (~172tr300)780.000 JPY (~127tr600)

Khoa học sức khỏe

Các hạng mục chi phíHọc kỳ đầu tiên
(tại thời điểm làm thủ tục nhập học)
Học kỳ thứ 2
Phí nhập học450.000 JPY (~73tr600)
Học phí825.000 JPY (~135tr)825.000 JPY (~135tr)
Chi phí hoạt động ngoại khóa14.000 JPY (~2tr)
Phí thành viên Hội cựu sinh viên6.000 JPY (~990.000)
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai3.300 JPY (~540.000)
Tổng1.298.300 JPY (~212tr400)825.000 JPY (~135tr)

Khoa Sức khỏe Y tế/Vật lý trị liệu/Trị liệu Nghề nghiệp/Kỹ thuật Lâm sàng/Phòng thí nghiệm Lâm sàng/Phục hồi chức năng

Các hạng mục chi phíHọc kỳ đầu tiên
(tại thời điểm làm thủ tục nhập học)
Học kỳ thứ 2
Phí nhập học340.000 JPY (~55tr600)
Học phí780.000 JPY (~127tr600)780.000 JPY (~127tr600)
Chi phí hoạt động ngoại khóa14.000 JPY (~2tr)
Phí thành viên Hội cựu sinh viên6.000 JPY (~990.000)
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai3.300 JPY (~540.000)
Tổng1.143.300 JPY (~187tr)780.000 JPY (~127tr600)

5. Thông tin ký túc xá:

Tại Đại học Công Nghệ Tokyo có Ký túc xá gồm 2 bữa ăn cho sinh viên với mức giá khá phải chăng so với việc thuê ngoài. Cụ thể như sau:

Các loại phíSinh viên năm đầuSinh viên năm 2 và năm 3
Phí nhập phòng (chỉ khi vào ký túc xá)4 năm: 200.000 yên (~33tr)
3 năm: 150.000 yên (~25tr)
2 năm: 100.000 yên (~16tr)
4 năm: 260.000 yên (~43tr)
3 năm: 195.000 yên (~32tr)
2 năm: 130.000 yên (~22tr)
Tiền phòng (hàng tháng)26.000 yên (~4tr2)36,000 yên (~5tr9)
Tiền ăn hàng tháng (2 bữa sáng tối)21.000 yên (~3tr4)21.000 yên (~3tr4)
Hóa đơn điện nước (hàng tháng)8.000 yên (~1tr3)10.000 yên (~1tr6)
Phí vệ sinh (hàng tháng)2.000 yên (~330.000)3.000 yên (~490.000)
Phí quản lý (hàng tháng)2.000 yên (~330.000)2.000 yên (~330.000)

– Thanh toán phí ký túc xá nửa năm một lần (6 tháng một lần)
– Bữa sáng và bữa tối được phục vụ từ thứ 2 đến thứ 7
– Nếu lượng điện sử dụng vượt quá mức cố định, phí sử dụng vượt mức sẽ được tính 3 tháng một lần và sẽ được thu riêng.
– Theo quy định chung, phí đầu vào và phí ký túc xá đã nộp sẽ không được hoàn lại
– Nếu bạn dọn ra khỏi KTX giữa chừng, một phần tiền ăn (12.000 yên/tháng) sẽ được hoàn lại tùy theo số tháng còn lại

6. Học bổng

Học bổngNội dung
Học bổng kiểm tra đầu vào sinh viênHọc bổng trị giá 1,3 triệu yên, không bắt buộc phải trả lại, sẽ được cấp cho 103 sinh viên đạt học bổng trong tối đa 4 năm
Học bổng DaishintoKhoa Kỹ thuật, Khoa Truyền thông, Khoa Khoa học Máy tính, Khoa Sinh học Ứng dụng
Dành cho sinh viên năm 2 trở lên. Học bổng: 100.000 yên cho 5 người
Học bổng của bệnh việnKhoa Điều dưỡng, Khoa Khoa học sức khỏe
Liên hệ với Phòng Giáo vụ Cơ sở Kamata (tel.03-6424-2115) để biết thêm chi tiết
Học bổng tư nhân tài trợDành cho sinh viên quốc tế
Giá trị: 48,000 yên/tháng cho cả trường đại học và sau đại học
Thời hạn: 1 năm

Ngoài ra, các học bổng sau đây sẽ được trao cho một sinh viên của mỗi khoa được công nhận có điểm xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh dành cho sinh viên quốc tế:

KhoaSố tiền hàng năm
Khoa Truyền thông730,000 Yên
Sinh học Ứng dụng780,000 Yên
Khoa Khoa học Máy tính730,000 Yên
Khoa Kỹ thuật780,000 Yên
Khoa Thiết kế780,000 Yên

*Số tiền trên sẽ được trả cho những sinh viên trúng tuyển

*Vì không được miễn học phí nên sinh viên nhận học bổng phải đóng học phí như bình thường

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG LIÊN KẾT
KHU VỰCSTTTÊN TRƯỜNG
TOKYO/ YOKOHAMA1Trường Nhật ngữ YIEA Yokohama/Tokyo
TOKYO2Học viện giao lưu quốc tế Tokyo
3Học viện Nhật ngữ Sendagaya
4Nhật ngữ Akamonkai
5Toho International College
6Human Academy Japanese School
7Học Viện Nhật Ngữ Yoshida
8Trường Ngôn Ngữ Meros
9Tokyo School Of Business
TOKYO/ OSAKA10Trường Nhật ngữ Jin Tokyo/Osaka
11Nhật ngữ ISI (Tokyo, Osaka, Kyoto, Nagoya)
TOKYO/ KYOTO/SHINJUKU12ARC 東京日本語学校
OSAKA13Học viện Công nghệ Thông tin Seifu
14Học Viện EHLE
15Nhật Ngữ OSAKA MINAMI
SAITAMA16Trường Nhật Ngữ Eikou
17Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Chuo
18Học Viện Isaac Tokyo
KAGOSHIMA19Trường Cao Đẳng Kagoshima
EHIME20Trường Cao Đẳng Kinh Doanh Điện Tử Kawahara
GUNMA21Trường Ngoại Ngữ Nippon Academy
FUKUOKA22Trường Nhật Ngữ NILS
CHIBA23Meiyuu Japanese Language School
NAGOYA24Học Viện Ngôn Ngữ Kyoshin Nagoya

HÃY ĐIỀN VÀO BIỂU MẪU