Học viện ngôn ngữ Kyoshin 京進の日本語学校

Share on facebook
Facebook

Mục lục

1. Ưu điểm (Selling points)

– KLA có các trường học ở Tokyo, Mito, Nagoya, Shiga, Kyoto, Osaka, Kobe và Fukuoka.
– KLA là công ty con của Kyoshin Co., Ltd, với hơn 45 năm kinh nghiệm.
– Tổ chức các giờ học luyện thì cho các kỳ thi như EJU, năng lực tiếng Nhật và nghiên cứu chuyên ngành.
– Nagoya là khu vực đô thị lớn thứ ba ở Nhật Bản sau Tokyo và Osaka

2. Điều kiện tuyển sinh

– THPT
– ~JLPT N5

3. Chương trình đào tạo

(1 yên = 170 đồng)

Hạng mụcSố tiền (yên – 1 năm)Năm hai
Phí xét tuyển20,000 (~ 3tr)0
Phí nhập học50,000 (~ 8tr)0
Học phí660,000 (~ 108tr)660.000
Phí thiết bị65,000 (~ 10tr)65,000 (~ 10tr)
Phí hoạt động20,000 (~ 3tr)20,000 (~ 3tr)
Tổng815,000 (~ 133tr)745,000 (~126tr)

4. Thông tin ký túc xá

Phòng2-4 người
Phí đăng ký30,000 (~ 5tr)
Phí đặt cọc20,000 (~ 3tr)
Phí dọn dẹp khi trả phòng10,000 (~ 1tr6)
Phí ký túc xá hàng tháng30,000 (~ 5tr)
Nước ấm/tháng8,000 (~ 1tr3)
Tổng291.000 yên/6 tháng

**Tiền đặt cọc sẽ được hoàn lại khi bạn chuyển ra khỏi ký túc xá. Tuy nhiên, nếu phòng bị hư hỏng hoặc thiết bị bị mất, tiền đặt cọc sẽ được dùng để bù đắp thiệt hại.

5. Học bổng

– Học bổng dành cho học sinh không đi học muộn. không nghỉ học. tỷ lệ lên lớp 100%: 2000y/3 tháng 1 lần (328k)
– Quỹ khuyến học dành cho du học sinh nước ngoài: ngoài: 48.000y/1 năm 1 lần (7tr8)
– HB dành cho hs có N2 trở lên trước khi nhập học: giảm 80.000y tiền học phí (13tr)
– Học bổng khuyến khích cho học sinh có cố gắng trong học tập: 20.000y (trao vào ngày tốt nghiệp) (3tr2)
– Học bổng cho học sinh giỏi: 30.000y. trao thưởng vào ngày tốt nghiệp. (5tr)

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG LIÊN KẾT
KHU VỰCSTTTÊN TRƯỜNG
TOKYO/ YOKOHAMA1Trường Nhật ngữ YIEA Yokohama/Tokyo
TOKYO2Học viện giao lưu quốc tế Tokyo
3Học viện Nhật ngữ Sendagaya
4Nhật ngữ Akamonkai
5Toho International College
6Human Academy Japanese School
7Học Viện Nhật Ngữ Yoshida
8Trường Ngôn Ngữ Meros
9Tokyo School Of Business
TOKYO/ OSAKA10Trường Nhật ngữ Jin Tokyo/Osaka
11Nhật ngữ ISI (Tokyo, Osaka, Kyoto, Nagoya)
TOKYO/ KYOTO/SHINJUKU12ARC 東京日本語学校
OSAKA13Học viện Công nghệ Thông tin Seifu
14Học Viện EHLE
15Nhật Ngữ OSAKA MINAMI
SAITAMA16Trường Nhật Ngữ Eikou
17Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Chuo
18Học Viện Isaac Tokyo
KAGOSHIMA19Trường Cao Đẳng Kagoshima
EHIME20Trường Cao Đẳng Kinh Doanh Điện Tử Kawahara
GUNMA21Trường Ngoại Ngữ Nippon Academy
FUKUOKA22Trường Nhật Ngữ NILS
CHIBA23Meiyuu Japanese Language School
NAGOYA24Học Viện Ngôn Ngữ Kyoshin Nagoya

HÃY ĐIỀN VÀO BIỂU MẪU